bảng giá dịch vụ nhập hàng trung quốc (cập nhật ngày 10/10/2024)

Giá sản
phẩm
trên Web
Phí ship nội
địa Trung
Quốc
Phí dịch vụ
mua hàng
Phí vận chuyển Trung Quốc - Việt Nam
Phí phát sinh
tùy chọn
Kiểm đếm,
đóng gỗ

Bảng giá chi tiết

 

1. Chi phí một đơn hàng Order

  Giải thích Bắt buộc Tùy chọn
1. Giá sản phẩm Là giá được niêm yết trên website Trung Quốc  
2. Phí dịch vụ Phí giao dịch mua hàng khách trả cho Mua Hàng China  
3. Phí ship Trung Quốc Phí chuyển hàng từ nhà cung cấp tới kho của Mua Hàng China tại Trung Quốc  
4. Phí vận chuyển Phí vận chuyển từ kho Trung Quốc về kho của Mua Hàng China tại Việt Nam (Đơn vị Kg)  
5. Phí kiểm đếm Dịch vụ đảm bảo sản phẩm của khách không bị nhà cung cấp giao sai hoặc thiếu  
6. Phí đóng gỗ Hình thức đảm bảo an toàn, hạn chế rủi ro đối với hàng dễ vỡ, dễ biến dạng  
Lưu ý: Những phí thuộc hình thức
  1. (*) là phí bắt buộc, còn lại là tùy chọn, quý khách có thể chọn sử dụng hoặc không

2. Bảng phí dịch vụ mua hàng

Giá trị đơn hàng
Phí mua hàng
Cọc 70% Cọc 80%
Dưới 2 triệu 3% 2.5%
Từ 2 - 5 triệu 2% 1.5%
Trên 5 triệu 1.5% 1.2%
Lưu ý:
  1. Giá trị tiền hàng để tính phí dịch vụ được tính trên tổng tiền hàng theo đơn hàng từng shop Trung Quốc.
  2. Đối với những đơn hàng có phí dịch vụ dưới 5.000đ sẽ được làm tròn thành 5.000đ.

3. Phí vận chuyển quốc tế (từ kho Trung Quốc – Việt Nam)

a. Bảng giá vận chuyển hàng lẻ, kuadi, hàng order line TMĐT

Bảng giá line TMĐT
 

b. Bảng giá vận chuyển hàng lô > 50kg (Cùng 1 mặt hàng)

HÀ NỘI

Bảng giá QC - HN
 

HỒ CHÍ MINH

 
Bảng giá QC - HCM
 
 
Lưu ý:
- Hàng lô là lô hàng chỉ có một mặt hàng với tổng cân đơn hàng > 50kg (Không áp dụng đối với các mặt hàng khó đi như các mặt hàng nhạy cảm, thuốc lá điện tử, fake)
- Quý khách khi lên đơn hàng sẽ báo với nhân viên công ty trước khi lên đơn để chúng tôi tách riêng hàng lô và hàng tạp nếu không báo sẽ bị tính vào hàng order
 
Cách tính phí cân nặng:
Phí cân nặng sẽ tính theo kết quả lớn nhất giữa tiền cân thực và tiền cân quy đổi, Ví dụ: phí cân nặng của một đơn hàng vận chuyển trên 5 triệu về Hà Nội được tính như sau:
- Cân nặng thực của kiện hàng: 100kg => tiền cân thực: 100 x 14.000 = 1.400.000 đ.
- Cân nặng quy đổi của kiện hàng: 85kg => tiền cân quy đổi: 85 x 16.000 = 1.360.000 đ. Vậy đơn hàng sẽ được tính theo kết quả lớn hơn là giá tiền cân quy đổi = 1.400.000 đ.
- Giá vận chuyển có thể thay đổi tính theo thời điểm hàng nhập kho Việt Nam
 
Quy tắc phân biệt hàng nặng và cồng kềnh:
- Phí vận chuyển được tính theo hai cách là trọng lượng theo hàng nặng, và thể tích cho hàng cồng kềnh/hàng.
- Hàng nặng và cồng kềnh được phân biệt theo cách sau:
Hàng nặng có trọng lượng thực tế lớn hơn cân nặng quy đổi
Hàng cồng kềnh có trọng lượng thực tế nhỏ hơn hoặc bằng cân nặng quy đổi
 
Quy tắc làm tròn:
- Khối lượng đơn hàng sẽ được làm tròn theo 1kg
VD: Đơn hàng có trọng lượng: Dưới 1kg thì sẽ được làm tròn lên 1kg, Đơn hàng có trọng lượng trên 1kg sẽ không làm tròn.
 
Tính giá vận chuyển khi hàng về:
Khách hàng chú ý, với đơn hàng của quý khách gồm nhiều sản phẩm, và về làm nhiều đợt thì hàng về tới đâu công ty sẽ tính phí tới đó. Phí vận chuyển sẽ tính theo số hàng về của khách trong một thời điểm chứ không tính theo tổng đơn hàng.

4. Phí vận chuyển ký gửi (từ kho Trung Quốc – Việt Nam)

4.1. Kho Quảng Châu

Bảng phí tính cân thực

Cân nặng (Kg) Hà Nội Hồ Chí Minh Bắc Giang
Từ 50 -100kg 18.000đ 22.000đ 19.000đ
Từ 100 - 200kg 17.000đ 21.000đ 18.000đ
Từ 200 - 500kg 16.000đ 20.000đ 17.000đ
Trên 500kg Thương lượng Thương lượng Thương lượng

Bảng phí tính cân quy đổi

Cân nặng (Kg) Hà Nội Hồ Chí Minh Bắc Giang
Từ 50 -100kg 20.000đ 24.000đ 21.000đ
Từ 100 - 200kg 19.000đ 23.000đ 20.000đ
Từ 200 - 500kg 18.000đ 22.000đ 19.000đ
Trên 500kg Thương lượng Thương lượng

Thương lượng

4.2. Kho Bằng Tường - Line TMĐT  ( tính cân thực , không tính cân quy đổi)

Cân nặng (Kg) Hà Nội Hồ Chí Minh Bắc Giang
Dưới 100kg 23.000đ 26.000đ 24.000đ
Từ 100 - 200kg 21.000đ 25.000đ 22.000đ
Từ 200 - 500kg 18.000đ 22.000đ 19.000đ
Trên 500 kg Thương lượng Thương lượng Thương lượng

5. Phí kiểm đếm

Số lượng SP/Đơn lớn Mức thu phí (nghìn/1sp) Mức thu phí sp phụ kiện (sp <10 tệ )
Từ 501 - 10000 sản phẩm 1.000đ 800đ
Từ 101 - 500 sản phẩm 1.500đ 1.000đ
Từ 21 - 100 sản phẩm 2.000đ 1.500đ
Từ 6 - 20 sản phẩm 3.000đ 2.000đ
Từ 1 - 5 sản phẩm 5.000đ 2.500đ
Lưu ý:
  • 1. Mua Hàng China sẽ kiểm tra hàng khi nhận được tại kho Trung Quốc theo số lượng và các thuộc tính cơ bản phân loại hàng hóa mà khách hàng đã thao tác chọn khi đưa vào giỏ hàng (đối với hàng thời trang thường là thuộc tính kích cỡ, màu sắc nhưng loại trừ trường hợp màu sắc sản phẩm thực tế có thể đậm/nhạt hơn so với màu sắc sản phẩm đăng bán trên website)
  • 2. Mua Hàng China không cam kết sẽ kiểm tra chất liệu, thông số kỹ thuật, chất lượng sản phẩm, hàng nhái (fake), thương hiệu sản phẩm.

6. Phí đóng gỗ

Trọng lượng Kg đầu tiên Kg tiếp theo
Phí đóng gỗ 20 tệ 1 tệ
Lưu ý:
  • Đối với đơn hàng đóng gỗ tính khối , sẽ tính cân quy đổi: Dài *Rộng* Cao / 6000
Ví dụ: phí đóng gỗ của một đơn hàng vận chuyển về Hà Nội được tính như sau:
Cân nặng thực của kiện hàng: 100kg => tiền đóng gỗ thực : 20 + 99 x 1 tệ= 119 tệ
Cân nặng quy đổi của kiện hàng: 180kg => tiền đóng gỗ quy đổi: 20 + 179 x 1 tệ = 199 tệ
Vậy đơn hàng sẽ được tính theo kết quả lớn hơn là 199 tệ.

7. Phí đóng bọt khí

Trọng Lượng Kg đầu tiên Kg tiếp theo
Phí đóng bọt khí 10 tệ/ kg đầu 1.5 tệ

8. Cấp độ thành viên

Tên cấp độ Tổng giá trị giao dịch Chiết khấu phí dịch vụ % đặt cọc
100.000.000đ - 300.000.000đ 5% 70%
  300.000.000đ - 800.000.000đ 10% 70%
    800.000.000đ - 1.500.000.000đ 15% 70%
      1.500.000.000đ - 2.500.000.000đ 20% 70%
        2.500.000.000đ - 5.000.000.000đ 25% 70%
          5.000.000.000đ - 10.000.000.000đ 30% 70%
            Trên 10.000.000.000đ 35% 70%
Lưu ý:
  • Chiết khấu cấp độ VIP không áp dụng đối với các đơn ngoài như wechat và các đơn khách hàng đã thương lượng với shop.
  • Chiết khấu phí dịch vụ: chỉ áp dụng phí mua hàng.

Liên hệ:

Hà Nội

Hotline: 0979.294.598

Hồ Chí Minh

Hotline: 0979.294.598

Kho Bằng Tường - Quảng Tây

Hotline: 15077070131